Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023. Theo đó, điểm chuẩn các ngành các bạn hãy xem thông tin chi tiết dưới đây.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐHQG HÀ NỘI 2023
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
Ngành Tài Chính Ngân Hàng | Đang cập nhật |
Ngành Kế toán | Đang cập nhật |
Ngành Kinh tế quốc tế | Đang cập nhật |
Ngành Kinh tế | Đang cập nhật |
Ngành Kinh tế phát triển | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐHQG HÀ NỘI 2022
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Lĩnh vực kinh doanh và quản lý |
Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101Điểm chuẩn: 33.93Thang điểm 40Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyểnĐiểm môn Toán 8.0Nguyện vọng trúng tuyển: NV1, NV2 |
Tài chính - Ngân hàngMã ngành: 7340201Điểm chuẩn: 33.18Thang điểm 40Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyểnĐiểm môn Toán 8.6Nguyện vọng trúng tuyển: NV1, NV2, NV3, NV4 |
Kế toánMã ngành: 7340301Điểm chuẩn: 33.07Thang điểm 40Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyểnĐiểm môn Toán 8.0Nguyện vọng trúng tuyển: NV1, NV2 |
Lĩnh vực khoa học và hành vi |
Kinh tế quốc tếMã ngành: 7310106Điểm chuẩn: 35.33Thang điểm 40Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyểnĐiểm môn Toán 8.4Nguyện vọng trúng tuyển: NV1 |
Kinh tếMã ngành: 7310101Điểm chuẩn: 33.5Thang điểm 40Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyểnĐiểm môn Toán 7.8Nguyện vọng trúng tuyển: NV1 đến NV11 |
Kinh tế phát triểnMã ngành: 7310105Điểm chuẩn: 33.05Thang điểm 40Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyểnĐiểm môn Toán 7.0Nguyện vọng trúng tuyển: NV1 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐHQG HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
QHE40 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D09; D10 | 36.2 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE41 | Tài chính - ngân hàng | A01; D01; D09; D10 | 35.75 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE42 | Kế toán | A01; D01; D09; D10 | 35.55 | |
QHE43 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D09; D10 | 36.53 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE44 | Kinh tế | A01; D01; D09; D10 | 35.83 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE45 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D09; D10 | 35.57 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE80 | Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) | A01; D01; D09; D10 | 34.85 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE89 | Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) | A01; D01; D09; D10 | 32.65 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐHQG HÀ NỘI 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐHQG HÀ NỘI 2019

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
Kinh tế | 7310101 | 22,35 |
Kinh tế phát triển | 7310105 | 21,70 |
Kinh tế quốc tế ** | 7310106 | 27,05 |
Quản trị kinh doanh ** | 7340101 | 26,55 |
Quản trị kinh doanh (liên kết quốc tế do Đại học Troy - Hoa Kỳ cấp bằng) | 7340101QT | 22,85 |
Tài chính - Ngân hàng ** | 7340201 | 25,58 |
Kế toán ** | 7340301 | 25,45 |
Ghi chú: ** là chương trình chất lượng cao. Tiêu chí phụ: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển lần lượt theo 2 tiêu chí phụ: