Với sự ảnh hưởng của làn sóng Hallyu, ngày càng nhiều bạn trẻ đã, đang và có nhu cầu học tiếng Hàn. Tuy nhiên không phải bạn nào cũng có điều kiện về thời gian cũng như tiền bạc để tìm học các khóa học này. Vậy bạn có muốn tự học thông qua những câu tiếng Hàn thông dụng hàng ngày không ạ? Hãy cùng đi tìm hiểu cùng du học Sunny nhé!
Nếu bạn muốn có thể tự học tiếng Hàn tại nhà thì đầu tiên hãy trang bị cho bản thân những bộ giáo trình, sách tài liệu học tiếng Hàn phù hợp với mục đích của mình nhất (giao tiếp, phiên dịch, thi topik…). Tiếp đó hãy cùng tìm ra phương pháp học phù hợp nhất với bản thân nhé. Trong bài viết này, du học Sunny sẽ hướng dẫn bạn cách học giao tiếp cơ bản thông qua những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng hay sử dụng nhất.
Bạn đang xem: Những câu giao tiếp tiếng hàn thông dụng
Mục Lục
Từ vựng tiếng Hàn thông dụngNhững câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụngNhững mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng theo chủ đề
Từ vựng tiếng Hàn thông dụng
Để học thật tốt bất cứ loại ngôn ngữ nào, điều cần thiết nhất là bạn phải nắm thật vững phần từ vựng. Vì vậy để hiểu hết được ý nghĩa và nội dung của những câu đàm thoại tiếng Hàn hàng ngày này bạn cần phải nắm thật vững những từ vựng tiếng Hàn thông dụng. Càng biết nhiều vốn từ vựng thì khả năng giao tiếp tiếng Hàn của bạn càng tốt hơn đấy nhé!
Bảng từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày thông dụng
Tiếng Hàn | Tiếng Việt | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
가져가다 | Mang đi | 드리다 | Biếu, tặng |
보내다 | Gửi | 팔다 | Bán |
뛰다 | Chạy | 날다 | Bay |
알다 | Biết | 속이다 | Lừa gạt |
모르다 | Không biết | 내려가다 | Xuống |
이해하다 | Hiểu | 올라가다 | Đi lên |
잊다 | Quên | 주다 | Cho |
하다 | Làm | 가져오다 | Mang đến |
씻다 | Rửa | 알다 | Biết |
자다 | Ngủ | 요리하다 | Nấu(Cơm) |
초청하다 | Mời | 샤 워하다 | Tắm |
벗 다 | Cởi đồ | 그리다 | Vẽ |
입 다 | Mặc đồ
| 놀다 | Chơi |
노래하다 | Hát | 이야기하다 | Nói chuyện |
운동하다 | Tập thể dục | 아프다 | Đau |
그립다 , 보고싶다 | Nhớ | 대답하다 | Trả lời |
식사하다 | Ăn | 앉다 | Ngồi |
서다 | Đứng | 소리치다 | Gọi
|
죽다 | Chết | 기다리다 | Đợi |
살다 | Sống | 찾다 | Tìm |
취하다 | Say | 대다 | Sờ |
욕하다 | Chửi mắng | 열다 | Mở ra |
마시다 | Uống | 닫다 | Đóng |
일하다 | Làm việc | 가다 | Đi |
만나다 | Gặp | 오다 | Đến |
말하다 | Nói | 먹다 | Ăn |
사랑하다 | Yêu | 공부하다 | Học |
듣다 | Nghe | 쇼핑하다 | Đi mua sắm |
울다 | Khóc | 전화하다 | Gọi điện |
읽다 | Đọc | 보다 | Xem(TV) |
사다 | Mua | 신문 을 읽습니다 | Đọc báo |
쓰다 | Viết | 운전하다 | Lái xe |
이해하다 | Hiểu | 찍다 | Chụp ảnh |
웃다 | Cười | 생각하다 | Suy nghĩ |
좋아하다 | Thích | 청소하다 | Dọn dẹp |
주다 | Cho | 세수하다 | Rửa tay/mặt |
쉬다 | Nghỉ ngơi | 산책하다 | Đi dạo |
Trong những câu nói thông dụng trong tiếng Hàn thì không thể không kể đến những câu hỏi được. Vậy bạn có biết từ tại sao trong tiếng Hàn, cái gì tiếng Hàn,… là gì không? Hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng để hỏi này nhé!
무엇 /mù-ót/: Cái gì어디 /o-đi/: Ở đâu누구/nu-gu/ (누가 = 누구가 ): Ai 언제 /on-chê/: Khi nào왜 /wê/: Tại sao어떻게 /o-tto-kê/: Như thế nào?어느 /ò-nư/: NàoTrên đây là các từ tiếng Hàn cơ bản và hay dùng nhất trong giao tiếp hàng ngày. Hãy học thật kỹ để có thể vận dụng hiệu quả vào những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày bạn nhé!
Những câu tiếng hàn thông dụng trong phim
Khi đã nắm vững được các từ tiếng Hàn thông dụng rồi thì bạn có thể tự tin là có thể nghe, hiểu được một số câu tiếng Hàn trong phim một chút rồi đấy ạ. Đây là những câu rất quen thuộc và được xuất hiện rất nhiều ở trong những bộ phim Hàn Quốc.
Nếu đã là một mọt phim chân chính thì hẳn bạn sẽ thấy một số câu tiếng Hàn thông dụng rất hay xuất hiện. Dù không biết tiếng Hàn thì khi nghe quá nhiều lần hẳn bạn cũng đã thuộc lòng những câu nói này. Vậy hãy thử xem những câu bạn đang nghĩ có nằm trong danh sách những câu nói tiếng Hàn trong phim mà Sunny liệt kê dưới đây không nhé!
Cừ rế tiếng Hàn là gì?
그래 /cư-rê/: Vâng, phải, thế à, vậy à…Đây là một trong những từ tiếng Hàn thông dụng hay xuất hiện trong phim Hàn.
Ô tô kê tiếng hàn nghĩa là gì?
어떡해? /o-to-kê/: Làm sao đây?Làm sao đây tiếng Hàn này là một trong những câu hỏi tiếng Hàn thông dụng mà bạn không chỉ thấy xuất hiện nhiều trong phim ảnh. Hiện nay các bạn trẻ Việt Nam cũng rất hay sử dụng câu nói này như để thể hiện sự gấp gáp, tiếc nuối, khó xử hay đang cần tìm kiếm giải pháp cho một vấn đề nào đó.
Kachima là gì?
가자마 /ka-chi-ma/: Đừng điTrong 100 câu giao tiếp tiếng Hàn thì đây là một trong những từ hay xuất hiện trong những bộ phim tình cảm lãng mạn và những bản nhạc trữ tình da diết.
Xem thêm: Xem Phim Quán Cà Phê Hẻm Số 6
An tuê là gì?
안 돼 /an-tuê/: không đượcĐây chắc là một trong những câu nói tiếng Hàn trong phim mà được nhiều bạn sử dụng nhất bởi sự dễ nhớ, dễ đọc cũng như dễ thương của câu nói. Hẳn là dù bạn đang khéo léo từ chối thì đối phương cũng không lỡ giận bạn đâu nhỉ?
Hwaiting là gì?
화이팅 /hoa-i-ting/: Cố lênCố lên tiếng Hàn là một câu cổ vũ đơn giản và thường thấy nhất trong tiếng Hàn Quốc. Để biết thêm về những câu cổ vũ trong tiếng Hàn bạn có thể tham khảo thêm bài viết “Cố lên tiếng Hàn Quốc là gì? Tổng hợp 40 câu nói khích lệ bằng tiếng Hàn hay nhất”
Chìn chá tiếng Hàn nghĩa là gì?
진짜?/chin-cha/: Thật hả, thật khôngMẫu câu thật không tiếng Hàn này là cách nói thể hiện sự nghi vấn, không thấy tin tưởng vào thông tin của đối phương. Với cách phát âm dễ thương nên được các bạn trẻ Việt Nam hay sử dụng.
Nê tiếng hàn nghĩa là gì?
네 /nê/: VângBạn có thể sử dụng từ vâng tiếng Hàn này để đáp lại hoặc biểu hiện đồng ý kiến với đối phương. Nếu không đồng ý thì bạn cũng có thể sử dụng câu trả lời không trong tiếng Hàn. Bạn có biết không thích tiếng Hàn là gì không?. Bạn cũng có thể sử dụng mẫu câu này nữa nhé!
아니요 /a-ni-yô/: không 싫다: ghét, không thíchDaebak là gì?
대박 (dae-bak) : Đỉnh quá, tuyệt vờiTrong một số từ tiếng Hàn thông dụng thì Deabak không chỉ quen thuộc không chỉ với các tín đồ phim Hàn mà còn dễ dàng bắt gặp trong các chương trình thực tế, trong các video, comments,…về Kpop nói chung và các Idol nói riêng. Deabak là một từ dùng để chỉ sự vật hay sự việc tốt, tuyệt vời, thành công,… Không chỉ vậy Deabak còn được biết đến như là câu cảm thán để chỉ thái độ rất thích thú đối với sự vật hay sự việc nào đó.
Ngoài những câu nói tiếng Hàn dễ thương, những câu chửi bằng tiếng Hàn hay thấy trên phim thì một số câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng khác thường xuất hiện là:
사랑해요 /sa-rang-he-yo/: Anh yêu em tiếng Hàn죄송합니다 /chuy-sông-ham-ni-ta /: Xin thứ lỗi미안해요 /mi-an-he-yo/: Anh xin lỗi보고싶어요 /bo-go-sip-po-yo/: Anh nhớ em감사합니다 /kam-sa-ham-ni-ta/: Cảm ơn가자 /ka-cha/: Đi thôi잘생겼다 /chal-seng-kyeoss-ta/: Đẹp trai quá귀여워요 /kwi-yo-wua-yo/: Đáng yêu quá걱정하지마요 /kot-chong-ha-chi-ma-yo/: Đừng lo lắng괜찮아요 /kwoen-chan-na-yo/: Không sao đâu한 잔 할래요? /han-chan-hal-re-yo/: Đi uống rượu không?조심해요 /chô-sim-hae-yo/: Cẩn thận nhé빨리빨리 /ppal-li-ppal-li/: Nhanh lên tiếng Hàn어디가요? /o-ti-ka-yo>/: Đi đâu đấy?무슨일이야? /mu-sưn-i-ri-ya/:Có chuyện gì vậy?도와주세요 /đô-oa-chu-sê-yo/: Giúp tôi với…Thông qua những mẫu câu tiếng Hàn thông dụng mà Sunny gửi đến bạn, hãy thử xem phim và nghe lại xem bạn có nhận ra câu nào không nhé!
Nếu chỉ đơn giản là học những câu thông dụng tiếng Hàn qua phim ảnh thì bạn không thể nào biết được đầy đủ nhất những câu giao tiếp bằng tiếng Hàn hàng ngày được. Vì vậy hãy cùng theo chân du học Sunny để cùng tìm hiểu và học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản trong nội dung bài dưới đây.
Các câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng
Để có thể tự tin học tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày thì ngoài việc nắm thật vững phần từ vựng thì bạn cần phải thường xuyên luyện tập bằng cách nghe nghe và nói nhiều. Nếu chưa từng học qua khóa học tiếng Hàn nào thì hẳn khả năng đọc cũng như nhìn mặt chữ của bạn còn chưa tốt. Vì vậy hãy cùng theo dõi những câu tiếng Hàn thông dụng có phiên âm tiếng Việt dưới đây các bạn nhé!
Xin chào tiếng Hàn
안녕하새요! /An-yong-ha-se-yo/: Xin chào안녕하십니까? /An-yong-ha-sim-ni-kka?/: Xin chào만나서 반갑습니다 /man-na-so-ban-kap-sưm-ni-ta/: Rất vui được gặp bạnĐây là những câu chào hỏi tiếng Hàn thông dụng được sử dụng nhiều nhất trong đời sống hàng ngày của người Hàn Quốc. Để biết thêm thông tin bạn có thể đón đọc bài viết “Tạm biệt, Xin chào tiếng Hàn là gì? Khám phá ngay 40 cách chào hỏi tiếng Hàn hay dùng nhất”
Tạm biệt tiếng Hàn
안녕히게세요 /an-nyong-hi-kê-sê-yo/: Tạm biệt안녕히가세요 /an-nyong-hi-ka-sê-yo/: Tạm biệtCảm ơn tiếng Hàn
감사합니다 /kam-sa-ham-ni-ta/: Cảm ơnHỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Hàn
잘지냈어요? /chal-chi-nek-so-yo/: Bạn có khỏe không?저는 잘지내요 /cho-nưn-chal-chi-nê-yo/: Cảm ơn, tôi khỏeCũng giống như trong tiếng Anh thì một trong những câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng sẽ là hỏi thăm sức khỏe.
Bạn đang làm gì tiếng Hàn
뭘 하고 있어요? /muool-ha-kô-it-so-yo/: Bạn đang làm gì?Bạn bao nhiêu tuổi tiếng Hàn
몇살 이세요? /myot-sa-ri-sê-yo/: Bạn bao nhiêu tuổi?저는 … 살이에요 /cho-nưn…sa-ri-ê-yo/: Tôi … tuổiBạn tên là gì tiếng Hàn
이름이 무엇이에요? /i-rư-mi-mu-ot-si-ê-yo/: Tên bạn là gì?제이름은 … 에요 /chê-i-rư-mưn…ê-yo/: Tên tôi là…Tôi biết rồi tiếng Hàn
알겠어요 /al-ket-so-yo/: Tôi biết rồi모르겠어요 /mu-rư-ket-so-yo/: Tôi không biếtBao nhiêu tiền tiếng Hàn
얼마예요? /ol-ma-ê-yo/: Bao nhiêu tiềnKhi nào tiếng Hàn
언제 예요? /ol-chê-ê-yo/: Bao giờCó chuyện gì tiếng Hàn
무슨일이 있어요? /mu-sưn-i-ri-it-so-yo/: Có chuyện gì thế?길을 잃었어요 /ki-ruwl-il-rot-so-yo/: Tôi bị lạc đường지갑을 잃어 버렸어요 /chi-ka-pưl-i-ro-bo-ryot-so-yo/: Tôi bị mất ví tiềnKhông sao đâu tiếng Hàn, tôi ổn tiếng Hàn
괜찮아요 /kwoen-chan-na-yo/: Không sao đâuBạn đang ở đâu tiếng Hàn
지금 어디예요? /chi-cưm-o-đi-ê-yo/: Bây giờ bạn đang ở đâu?집은 어디예요? /chi-pưn-o-đi-ê-yo/: Nhà bạn ở đâu?어디서 오셧어요? /o-đi-so-ô-syo-so-yo/: Bạn ở đâu đến?Ai đó tiếng Hàn
누구예요? /nu-cu-ê-yo/: Ai đóCâu chúc tiếng Hàn
안영히 주무새요! /an-nyong-hi-chu-mu-sê-yo/: Chúc bạn ngủ ngon생일죽아합니다 /seng-il-chu-ka-ham-ni-ta/: Chúc mừng sinh nhật즐겁게보내새요! /chưl-kop-ke-bô-lê-sê-yo/: Chúc bạn vui vẻNhững mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng theo chủ đề
Ngoài những câu tiếng Hàn thông dụng hàng ngày thì bạn còn có thể học tiếng Hàn Quốc giao tiếp qua những chủ đề riêng biệt như sau:
Các câu tiếng Hàn thông dụng chủ đề hỏi đường여기는 어디에요? /yo-ki-nưn-o-đi-ê-yo/: Chỗ này là ở đâu?어디에서 댁시를 타요? /o-di-ê-so-đêt-si-rư-tha-yo/: Bắt taxi ở đâu?버스정류장이 어디세요? /bo-sư-chang-ryu-cha-ngi-o-đi-sê-yo/: Trạm xe buýt ở đâu?가까운 은행이 어디 있는 지 아세요? /ka-kka-un-ưn-he-ngi-o-đi-it-nưn-chi-a-sê-yo/: Ngân hàng gần nhất ở đâu?가장 가까운 경찰서가 어디에요? /ka-chang-ka-kka-kyong-chan-so-ka-o-đi-ê-yo/: Đồn cảnh sát gần nhất ở đâu?대사관이 어디에 있어요? /đê-sa-koa-ni-o-di-ê-it-so-yo/: Đại sứ quán ở đâu?이곳으로 가주세요 /i-côt-ư-rô-ka-chu-sê-yo/: Hãy đưa tôi đến địa chỉ này.Các câu nói tiếng Hàn thông dụng chủ đề mua sắm이거 얼마나예요 /i-ko-ol-ma-na-ê-yo/: Cái này bao nhiêu tiền이걸로 주세요 /i-kol-rô-chu-sê-yo/: Tôi lấy cái này입어봐도 되나요? /i-po-boa-đô-đuê-na-yo/: Tôi mặc thử được không?조금만 깎아주세요? /chô-cưm-man-kat-ka-chu-sê-yo/: Có thể giảm giá một chút không?영수증 주세요? /yong-chu-chưng-chu-sê-yo/: Lấy hóa đơn được không?신용카트 되나요? /sil-yông-kha-thư-đuy-la-yo/: Có thẻ tín dụng không?Các câu tiếng Hàn Quốc thông dụng chủ đề nhà hàng메뉴 좀 보여주세요? /me-nyu-chôm-bô-yo-chu-sê-yo/: Cho tôi xem thực đơn được không?이것과 같은 걸로 주세요 /i-kot-koa-kat-thưn-ko-no-chu-sê-yo/: Cho tôi món này.물 좀 주세요 /mul-chôm-chu-sê-yo/: Cho tôi xin chút nước추천해주실 만한거 있어요? /chu-chon-hê-chu-sil-man-han-ko-it-so-yo/: Giới thiệu vài món cho tôi được không?맵지안게 해주세요 /mêp-chi-an-ke-hê-chu-sê-yo/: Đừng nấu cay quá nhé!계산서 주세요 /kye-san-so-chu-sê-yo/: Thanh toán cho tôi…Trên đây là các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản, những câu nói hay trong phim Hàn Quốc cũng như những câu tiếng Hàn thông dụng hàng ngày trong giao tiếp mà Sunny muốn gửi đến cho các bạn. Hi vọng qua bài viết này các bạn có thể bổ sung cho bản thân thêm kiến thức, có thể nói cũng như hiểu thêm về tiếng Hàn nhé!
Đọc thêm: 3 cách đặt tên tiếng Hàn và 50+ gợi ý tên tiếng Hàn cho nam nữ hay nhất