Tiếng Trung giao tiếp trong công việc rất đặc biệt khi bạn công tác trong công ty Đài Loan, Trung Quốc, thường xuyên tiếp xúc với đồng nghiệp. Trong quy trình làm việc, dù bạn là sếp giỏi là nhân viên thì ngoài giao tiếp không lời: giao tiếp bằng mắt, bởi cử chỉ thì giao tiếp trò chuyện vẫn tất yêu thiếu. Hôm nay, trung trung ương Hoa Ngữ Tầm chú ý Việt sẽ reviews đến bạn từ vựng mẫu mã câu tiếp xúc khi đi làm thông dụng nhất. Đây là phần nhiều mẫu câu giờ Trung cơ phiên bản nhưng khi thực hiện chúng lại góp cho các bước thuận lợi thế nhiều.

Bạn đang xem: Tiếng trung giao tiếp trong công ty

Nội dung chính:1. Tự vựng giờ Trung về các hoạt động trong công việc2. Hồ hết câu tiếp xúc tiếng Trung phổ biến các công việc trong công ty3. Học tiếng Trung tiếp xúc trong công việc ở công xưởng4. Nhờ bạn khác trợ giúp bằng tiếng Trung khi làm cho việc

*
*
*
*
*
Giao tiếp nhờ vào ai đó giúp sức trong công ty

3.1 nhờ pha 1 bóc trà, cà phê

请给我一杯咖啡。/ Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi /Làm ơn mang lại tôi ly cà phê.

麻烦你帮我泡一杯咖啡 / 热茶!/ Má fán nǐ bāng wǒ pào yī bēi kā fēi / rè chá /Phiền cô pha giúp tôi một cốc cà phê/ trà nóng!

能不能帮我泡一杯茶?/ Néng bù néng bāng wǒ pào yī bēi chá /Có thể pha giúp tôi một tách trà không?

给我冲杯咖啡, 好吗?/ Gěi wǒ chōng bēi kā fēi, hǎo ma /Có thể pha giúp tôi một tách cà phê được không?

你可以帮我买午餐吗?/ Nǐ kě yǐ bāng wǒ mǎi wǔ cān ma /Cô có thể download giúp tôi cơm trưa được không?

3.2 nhờ photo tài liệu trong giờ đồng hồ Trung

你能给我复印这份文件吗?/ Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wén jiàn ma /Anh photo phiên bản tài liệu này góp tôi được không?

我要复印一些东西, 请问复印机在哪里?/ Wǒ yào fù yìn yī xiē dōng xī, qǐng wèn fù yìn jī zài nǎ lǐ /Tôi muốn photo một số tài liệu, xin hỏi máy phô tô ở đâu?

你能不能帮我把储存卡里的文件打印出来?/ Nǐ néng bù néng bāng wǒ bǎ chǔ cún kǎ lǐ de wén jiàn dǎ yìn chū lái /Cô có thể phô đánh giúp tôi tài liệu trong thẻ nhớ này được không?

材料我放在桌子上, 你拿去复印一下。/ cái liào wǒ fàng zài zhuōzi shàng, nǐ ná qù fù yìn yí xià /Tài liệu tôi để trên bàn, cô đưa theo phô sơn nhé.

复印机卡纸了你帮我看一下!/ Fù yìn jī kǎ zhǐ le nǐ bāng wǒ kàn yí xià /Máy phô đánh bị kẹt giấy rồi anh coi giúp tôi với!

3.3 Nhờ trợ giúp bằng giờ đồng hồ Trung

你能帮我一下忙吗?/ Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma /Anh góp tôi một lát dành được không?

你存在哪个文件夹里了?/ Nǐ cún zài nǎ gè wén jiàn jiā lǐ le /Anh lưu vào tệp nào vậy?

我的电脑出问题了, 你能不能过来帮我看一下?/ Wǒ de diàn nǎo chū wèn tí le, nǐ néng bù néng guò lái bāng wǒ kàn yí xià /Máy tính tôi có vấn đề rồi, anh có thể qua xem giúp tôi được không?

文件打不开, 你过来看看怎么回事。/ Wén jiàn dǎ bù kāi, nǐ guò lái kàn kàn zěn me huí shì /Tài liệu ko mở được, anh qua xem xem ra làm sao.

你把开会准备的资料复制到这个文件夹里面。/ Nǐ bǎ kāi huì zhǔn bèi de zī liào fù zhì dào zhè gè wén jiàn jiā lǐ miàn /Cô copy tài liệu chuẩn bị cho cuộc họp vào trong file này nhé.

Xem thêm: Máy Massage Cầm Tay Của Nhật Bản, Máy Massage Cầm Tay 7 Đầu Nhật Bản

糟糕! 刚才不小心把会议的资料全删掉了!/ Zāo gāo! Gāng chiếc bù xiǎo xīn bǎ huì yì de zī liào quán shān diào le /Xong rồi!Vừa nãy tôi lỡ tay xóa hết tài liệu của buổi họp rồi!

3.4 Xin lỗi, cảm ơn khi thao tác làm việc bằng giờ đồng hồ Trung

对不起, 我迟到了!/ Duì bù qǐ, wǒ chí dào le /Xin lỗi, tôi đến muộn!

不好意思,我迟到了,今天堵车堵得很厉害了。/ Bù hǎoyìsi, wǒ chídàole, jīntiān dǔchē dǔ dé hěn lìhài le /Thật xin lỗi, tôi đến muộn, từ bây giờ tắc đường ghê quá!

我没有及早给你写信, 真对不起!/ Wǒ méi yǒu jí zǎo gěi nǐ xiě xìn, zhēn duì bù qǐ /Tôi ko viết thư sớm đến anh, thật sự xin lỗi anh!

感谢您的帮助。/ Gǎn xiè nín de bāng zhù /Cảm ơn sự giúp đỡ của anh.

感谢各位领导和同事们一直以来的关照。/ Gǎn xiè gè wèi lǐng dǎo hé tóngshìmen yī zhí yǐ lái de guān zhào /Cảm ơn các lãnh đạo và các bạn làm cùng đã luôn quan trung ương và chăm lo tôi bấy lâu nay.

是我做事不小心让公司受到损失, 非常抱歉。/ Shì wǒ zuò shì bù xiǎo xīn ràng gōng sī shòu dào sǔn shī, fēi cháng bào qiàn /Là vày tôi làm việc ko cẩn thận khiến doanh nghiệp phải chịu tổn thất, tôi vô cùng xin lỗi.

抱歉,我现在很忙, 帮不了你。/ Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng, bāng bùliǎo nǐ /Xin lỗi, hiện tôi đang khôn cùng bận, quan yếu giúp bạn.

3.5 khi bạn muốn giúp đỡ ai đó

我可以帮你什么吗?/ Wǒ kě yǐ bāng nǐ shén me ma /Tôi có thể giúp chúng ta cái gì không?

我可以为你做什么吗?/ Wǒ kě yǐ wèi nǐ zuò shén me ma /Tôi có thể giúp gì mang đến bạn không?

你需要帮忙吗?/ Nǐ xū yào bāng máng ma /Cậu có cần giúp không?

要我帮你吗?/ Yào wǒ bāng nǐ ma /Cần tôi giúp không?

Đây là hồ hết mẫu câu thông dụng liên quan đến giờ Trung giao tiếp trong công việc. Hy vọng bài viết này rất có thể cung cấp cho mình đặc biệt những người đang làm cho tại môi trường xung quanh tiếng trung hoa có được một tài liệu hữu ích. Hãy học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày. Cảm ơn các bạn đã dành thời hạn để xem tài liệu, chúc bạn làm việc tiếng Trung thiệt tốt.

Liên hệ trung trung khu Hoa Ngữ Tầm chú ý Việt – trung trung khu dạy giờ Trung uy tín tức thì để tìm hiểu thêm các khóa huấn luyện và đào tạo tiếng Trung online, giao tiếp, luyện thi HSK giáo trình tự cơ bạn dạng tới nâng cao cho học viên!