Chúng ta không thể phủ nhận được vai trò quan trọng của bu lông đai ốc trong đời sống cũng như ngành công nghiệp hiện nay.

Bạn đang xem: Tiêu chuẩn việt nam về lực xiết bu lông

Tuy nhiên, có thể bạn chưa biết việc lựa chọn loại bu lông đai ốc không hề đơn giản như mọi người vẫn nghĩ. Và trên thực tế, không có nhiều người hiểu rõ về những khó khăn mà nhiều người gặp phải khi lựa chọn loại bu lông đáp ứng yêu cầu được nêu ra trong hồ sơ thiết kế liên quan tới lưc xiết của bu lông và đai ốc nhằm đảm bảo cho chất lượng thi công của công trình.

Với nội dung bài viết sau đây. Hãy cùng nhathocusg.com tìm hiểu chi tiết về tiêu chuẩn lực xiết cho bu lông và đai ốc nhé.

Lực xiết của bu lông đai ốc là gì?

Lực xiết của bu lông là lực hữu ích kết hợp với cánh tay đòn của dụng cụ xiết tạo thành mô-men xoắn (mô-men xiết bu lông) đủ lớn tác động lên đầu bu lông hoặc đai ốc nhằm tạo ra ứng suất căng ban đầu trong thân bu lông để đảm bảo mối liên kết bằng bu lông được kẹp chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Lực xiết của bu lông đai ốc có vai trò rất quan trọng được xem như một yếu tố tất yếu quyết định tới chất lượng và hiệu quả của công việc. Nếu như việc xác định lực xiết bu lông đai ốc không chuẩn, lực chưa đủ sẽ dẫn đến hiện tượng các con ốc bulong bị lỏng. Từ đó khiến cho các điểm tiếp nối hay gắn kết bị giảm chất lượng rất nhiều.

Các yếu tố ảnh hưởng đến lực xiết của bu lông đai ốc

Có thể bạn chưa biết, mỗi một loại bu lông ốc vít đều có một lực vặn tiêu chuẩn và giá trị này được quy định theo tiêu chuẩn chung của quốc tế.

Xem thêm: Góc Giải Đáp Nhanh: Chợ Kim Biên Tphcm Bán Gì? Chợ Kim Biên

Có 2 yếu tố ảnh hưởng tới lực xiết của bu lông là:

Đường kính bu lôngCấp độ bền của bu lông

Tiêu chuẩn lực xiết cho bu lông đai ốc

Tiêu chuẩn lực xiết cho bu lông đai ốc được quy định trong:

1. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8298:2009

Công trình thủy lợi – yêu cầu kỹ thuật trong chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép.

2. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916:1976

Bulông, vít, vít cấy và đai ốc – Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916:1995 về Bulông, vít, vít cấy và đai ốc – Yêu cầu kỹ thuật.

Lực xiết bu lông cường độ cao theo 1 số các đơn vị tư nhân hoạt động trong lĩnh vực thiết bị cơ khí, thủy lực, xây dựng:

d

*

s =d ×1.5

*
*
Lực xiết bu lông tiêu chuẩn
8.810.912.9
TorqueTorqueTorque
M35.52.51.211.792.09
M4732.784.094.79
M5845.58.19.5
M61059.51416.4
M8136233440
M10168466779
M12181079116136
M142112127187219
M162414198291341
M182714283402471
M203017402570667
M223417552783917
M2436196919811148
M274119102214521700
M304622138719692305
M335024188426763132
M365527241834354020
M3960313944635223
M426532387255156453
M4570484769038079
M487536584983309748
M528075351073112558
M56854193941337915656
M6090116731662519455
M649546140411999823402

1N = 1,356 Kgf. Lưu ý: Lực siết này chỉ áp dụng đối với bu lông mới. Không áp dụng đối với bu lông đã sử dụng nhiều lần, bu lông đã qua xử lý nhiệt luyện. Hệ số ma sát khi không có dầu hoặc mỡ µ = 0,14. Dùng trong hệ thống bôi trơn với MoS2 (bu lông mạ kẽm) thì lực siết bu lông phải được giảm xuống 20%.

Nam Hải xin cung cấp đến quý khách hàng bảng tiêu chuẩn lực xiết của bu lông và đai ốc như sau:

Kích thướcMomen xiết bu lông, daNm đối với loại bulông
3,64,64,85,65,86,66,86,98,810,912,914,9
1,60,0050,0060,0090,0080,0110,0100,0130,0150,0180,0290,0300,035
2,00,0110,0130,0180,0160,0220,0200,0270,0300,0360,0500,0600,070
2,50,0210,0250,0330,0310,0420,0380,0500,0570,0670,0950,1140,133
30,0380,0460,0610,0580,0770,0690,0920,1040,1230,1740,2080,243
40,0930,1120,1500,1400,1870,1680,2250,2530,3000,4210,5060,590
50,1810,2170,2890,2710,3620,3260,4340,4890,5790,8150,9781,140
60,3120,3740,4900,4600,6240,5620,7490,8430,9991,4001,5801,960
80,7430,8921,1901,1101,4801,3301,7802,0002,3703,3404,0104,680
91,121,351,801,682,252,022,703,033,605,066,077,08
101,491,792,382,242,982,683,584,034,776,728,069,41
122,533,044,053,805,074,566,086,858,1111,4113,7015,98
144,024,825,436,038,047,249,8510,8612,8718,1121,7325,35
166,127,349,799,1812,2411,0214,8916,5319,5927,5633,0738,58
188,319,9713,2912,4616,6214,9619,9422,4426,5937,4044,8852,36
2011,9014,3219,1017,9023,8721,4828,8532,2338,2053,7164,4875,20
2215,9019,1225,5023,9031,8728,6838,2543,0351,0071,7186,05100,40
2420,5024,6032,8030,7441,0036,9049,2055,3465,6092,24110,70129,14
2729,9035,9247,9044,9059,8753,8871,8580,8395,80134,71161,66188,60
3037,5045,0060,0056,2575,0067,5090,00101,25120,0168,75202,50236,25
3355,0066,0088,0082,50110,099,00132,00148,50176,0247,50297,00346,50
3670,9385,13113,50106,40141,87127,68170,24191,52227,0319,21383,05446,90

Trên đây là tiêu chuẩn lực xiết cho bu lông và đai ốc do nhathocusg.com chia sẻ. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp cho các bạn có thể lựa chọn chính xác được loại bu lông, đai ốc đáp ứng đúng yêu cầu trong hồ sơ thiết kế.

Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn hoặc lắp đặt về bu lông đai ốc thì hãy liên hệ trực tiếp với nhathocusg.com – địa chỉ bán bu lông ốc vít inox uy tín tại Hà Nội.