Hiện nay, các tập đoàn lớn của Hàn Quốc không ngừng mở rộng sang thị trường Việt Nam, đặc biệt là Đà Nẵng. Vì vậy, nhu cầu về nguồn lực đã tạo cơ hội việc làm rất lớn. “lượng cầu” nhân lực về nhân viên giỏi tiếng Hàn tại Việt Nam tăng liên tục song “nguồn cung” của chúng ta vẫn chưa thể đáp ứng đủ.

Để tồn tại và phát triển sự nghiệp trong các công ty, tập đoàn Hàn Quốc thì yêu cầu đầu tiên là bạn phải giỏi ngôn ngữ Hàn. Hãy cùng chúng tôi khám phá từ vựng tiếng Hàn giao tiếp công ty trong những cập nhật bên dưới. Mời quý độc giả cùng theo dõi!

*

Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp công ty


Nội dung bài viết

7 Bí quyết học từ vựng tiếng Hàn mang lại hiệu quả cao
Yêu cầu từ vựng tiếng Hàn giao tiếp công ty

Từ vựng là yêu cầu tiên quyết giúp bạn tồn tại và có cơ hội phát triển trong các tập đoàn công ty Hàn Quốc.

Từ vựng tiếng Hàn giúp bạn giao tiếp tốt và có cách ứng xử thông minh trong công việc. Điều này có ý nghĩa vô cùng quan trọng, là bước đệm để bạn hòa nhập môi trường công ty một cách toàn diện nhất.

Bạn đang xem: Tiếng hàn giao tiếp trong công ty

Bên cạnh đó, từ vựng tiếng Hàn giúp bạn hiểu được nền văn hóa và con người xứ sở kim chi. Điều này tạo cơ hội cho bạn tiếp xúc với quý lãnh đạo cũng như nhân viên bản địa một cách khéo léo nhất.

Ngoài ra, việc giỏi từ vựng sẽ giúp bạn để lại ấn tượng cho nhà tuyển dụng khi tham gia phỏng vấn bằng ngôn ngữ bản địa.

Một số từ vựng chức vụ

의장님/ 이사님 – Chủ tịch và Giám đốc điều hành

씨이오 – Giám đốc điều hành CEO

마케팅 담당자님 – Giám đốc/Trưởng phòng Marketing

세일 매니저님 – Giám đốc/Trưởng phòng Sales

고객서비스팀 매니저님 – Giám đốc/Trưởng phòng Dịch vụ khách hàng

개인담당 매니저님 (퍼스널 디랙터 님) – Giám đốc/Trưởng phòng Nhân sự

인사관리 매니저님 – Giám đốc/Trưởng phòng Nhân sự

오피스 매니저님 – Giám đốc/Trưởng văn phòng

회사비서 – Thư ký trưởng

최고 회계사님 – Kế toán trưởng

기술관리자님 – Giám đốc/Trưởng phòng Kỹ thuật

연구 개발 매니저님 – Giám đốc/Trưởng phòng Nghiên cứu và phát triển

프로덕션 담당자님 – Giám đốc/Trưởng phòng Sản phẩm

공장장님 – Giám đốc/Trưởng nhà máy/xưởng sản xuất

*

Từ vựng tiếng Hàn về chức vụ

Một số từ vựng dụng cụ

컴퓨터 – máy vi tính

복사기 – máy photocopy

팩스기 – máy fax

전화기 – điện thoại

프린터기 – máy in

계산기 – máy tính

장부 – sổ sách

기록하다 – vào sổ / ghi chép

전화번호- sổ điện thoại

열쇠,키 – chìa khóa

여권 – hộ chiếu

외국인등록증 – thẻ người nước ngoài

백지 – giấy trắng

*

Từ vựng dụng cụ văn phòng

Từ vựng về lương, thưởng

월급 – lương

출급카드 – thẻ chấm công

보너스 – tiền thưởng

월급명세서 – bảng lương

기 본월급 – lương cơ bản

잔업수당 – tiền tăng ca / làm thêm

특근수당 – tiền làm ngày chủ nhật

심야수당 – tiền làm đêm

유해수당 – tiền trợ cấp độc hại

퇴직금 – tiền trợ cấp thôi việc

월급날 – ngày trả lương

공제 – khoản trừ

의료보험료 – phí bảo hiểm

의료보험카드 – thẻ bảo hiểm

Một số mẫu câu thông dụng trong giao tiếp công ty Hàn Quốc

저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요.

Tôi mới đến nên không biết, hãy chỉ cho tôi với.

저희들은 일을 언제 시작해요?

Bao giờ thì chúng tôi bắt đầu làm việc?

저는 무슨일을 하제 시작해요?

Tôi sẽ làm việc gì ?

여기서 야간도 해요?

ở đây có làm đêm không?

이렇게 하면 되요?

Làm như thế này có được không ?

저는 최선을 다했어요.

Tôi đã cố gắng hết sức.

저는 노력하곘습니다.

Tôi sẽ nỗ lực hơn.

저는 금방 나갔다 올께요

Tôi ra ngoài một chút rồi vào ngay.

무엇을 도와드릴까요?

Tôi có thể giúp gì được bạn?

저는 월급 안 받았어요

Tôi chưa nhận lương.

월급을 인상해주세요

Hãy tăng lương cho tôi.

저는 외국인 이예요

Tôi là người nước ngoài.

Một số mẫu câu thông dụng khi phản đối ý kiến

Phản đối.

반대합니다.

Tôi phản đối kế hoạch đó.

그 계획에 반대합니다.

Tôi phản đối điều anh nói.

당신의 말에 반대합니다.

Xem thêm: 1 Bịch Bàn Chải Đánh Răng Khách Sạn Đẹp, Bàn Chải Khách Sạn Đẹp

Tôi không đồng ý với điều anh đang nói.

당신의 말에 반대합니다.

Tôi không thể ủng hộ ý kiến của anh .

당신의 의견을 지지할 수 없어요.

Tôi không thể đồng ý với anh về điểm đó.

그 점은 뜻을 같이 할 수 없습니다.

Tôi không thấy được gì theo cách ấy.

제 견해는 좀 다릅니다.

Nó không đơn giản như vậy.

그건 그렇게 간단하지 않아요.

Điều đó tuyệt đối không thể.

그건 절대 무리입니다!

Cá nhân tôi, tôi nghĩ kế hoạch là không hiện thực.

개인적으로 그 계획은 비현실 적이라고 생각합니다.

Buổi họp hôm nay đến đây là kết thúc.

오늘 회의는 이것으로 마칩니다.

Bí quyết học từ vựng tiếng Hàn mang lại hiệu quả cao

Học từ vựng theo chủ đề giao tiếp công ty

Bạn nên học từ vựng theo nhóm chủ đề kinh doanh bởi nó sẽ có các từ liên quan, từ đó việc học sẽ trở nên dễ dàng hơn so với việc học riêng rẽ theo từ.

Hãy tự đặt ra mục tiêu cho bản thân mỗi ngày và cố gắng hoàn thành mục tiêu để đạt hiệu quả cao nhất.

Học từ vựng qua hình ảnh

Học từ vựng tiếng Hàn qua hình ảnh là phương pháp nhận được sự quan tâm bậc nhất từ các nhân viên.

Học từ vựng qua video

Đây có thể được coi là phương pháp hữu hiệu khi học một ngôn ngữ nước ngoài, vừa nhanh thuộc, dễ nhớ và không gây cảm giác nhàm chán. Bạn có thể theo dõi video về chủ đề doanh nghiệp, thương nhân, lao động,….

Học tiếng Hàn qua các trung tâm

Trung tâm là sự lựa chọn đúng đắn cho tất cả các đối tượng muốn học tiếng Hàn. Vừa có nguồn giảng viên được đào tạo bài bản cùng lộ trình và tranh thiết bị đầy đủ, đây sẽ là môi trường giúp bạn học tiếng Hàn tốt. Bạn có thể tìm đến trung tâm tiếng hàn hanbee việt – đà nẵng

*

Bí quyết học từ vựng tiếng Hàn giỏi

Chúng tôi hy vọng với một số từ vựng tiếng Hàn giao tiếp công ty trên sẽ giúp bạn nâng cao khả năng vốn từ cũng như có được cơ hội hoàn hảo để tồn tại và phát triển sự nghiệp trong các tập đoàn lớn Hàn Quốc.

Nếu bạn đang ở đà nẵng có thể tham khảo khóa học tiếng hàn giao tiếp đà nẵng để có kết quả tốt trong công việc