*
Tiếp tục chuỗi bài học kinh nghiệm từ vựng giáo trình Minna no Nihongo.

Bạn đang xem: Từ vựng minna no nihongo bài 3

Bây giờ Kokono vẫn hướng dẫn các em học từ vựng giờ Nhật bài bác 3. Nhớ ôn tập thiệt kĩ 2 bài trước rồi mới chuyển sang công ty đề new này nhé.

Xem thêm: Xem Phim Diệp Vấn 2 : Tôn Sư Truyền Kỳ Full, Phim Diệp Vấn 2: Tông Sư Truyền Kỳ

Trình bày tối ưu hóa, đơn giản dễ dàng hơn đối với giáo trình sẽ giúp các em học tập xuất sắc hơn. Và cảm xúc đỡ buốn chán vì sách vở suốt cả ngày.
*

Học ngay phương pháp viết, phiên âm với dịch nghĩa của các từ vựng tiếng Nhật bài bác 3 trong giáo trình Minna no Nihongo ngay lập tức tại đây:

STT

TỪ VỰNG

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

ここ

Koko

chỗ này, đây

2

そこ

soko

chỗ đó, đó

3

あそこ

asoko

chỗ kia, kia

4

どこ

doko

chỗ nào, đâu

5

こちら

kochira

phía này, đằng này, khu vực này, đây

6

そちら

sochira

phía đó, đằng đó, chỗ đó, đó

7

あちら

achira

phía kia, đằng kia, khu vực kia, kia

8

どちら

dochira

phía nào, đằng nào, nơi nào, đâu

9

きょうしつ

kyōshitsu

lớp học, phòng học

10

しょくどう

sho kudō

nhà ăn

11

じむしょ

ji mushi ~yo

văn phòng

12

かいぎしつ

Kai gishitsu

phòng họp

13

うけつけ

Uketsuke

bộ phận tiếp tân, phòng thường xuyên trực

14

ロビー

Robī

hành lang, đại sảnh

15

へや

Heya

căn phòng

16

トイレ(おてあらい)

Toire (o tearai)

nhà vệ sinh, chống vệ sinh, toa-lét

17

かいだん

Kaida n

cầu thang

18

エレベーター

Erebētā

thang máy

19

エスカレーター

Esukarētā

thang cuốn

20

<お>くに

kuni

đất nước (của anh/chị)

21

かいしゃ

Kaisha

công ty

22

うち

Uchi

nhà

23

でんわ

Denwa

máy điện thoại, năng lượng điện thoại

24

くつ

Kutsu

giầy

25

ネクタイ

Nekutai

cà vạt

26

ワイン

Wain

rượu vang

27

たばこ

Tabako

thuốc lá

28

うりば

Uriba

quầy phân phối (trong một cửa hàng bách hóa)

29

ちか

Chika

tầng hầm, dưới mặt đất

30

―かい(-がい)

― Kai ( - gai)

tầng sản phẩm –

31

なんがい

Nan ga i

tầng mấy

32

―えん

― E n

-yên

33

いくら

Ikura

bao nhiêu tiền

34

ひゃく

Hyaku

trăm

35

せん

Sen

nghìn

36

まん

Ma n

mười nghìn, vạn

37

すみません

Sumimasen

Xin lỗi

38

~でございます

~Degozaimasu

(cách nói thanh lịch của 「です」)

39

みせてください

Misete kudasai

cho tôi coi <~>

40

じゃ

Ja

thế thì, vậy thì

41

<~を>ください

<~ O> kudasai

cho tôi <~>

42

しんおおさか

Shin'ōsaka

tên một bên ga sinh hoạt Osaka

43

イタリア

Itaria

Ý

44

スイス

Suisu

Thụy Sĩ

45

MT/ヨーネン/アキックス

MT/ yōnen/ akikkusu

tên các công ty giả tưởng

Vậy là chúng ta vừa kết thúc xong 45 từ vựng giờ Nhật bài xích 3. "Có công mài sắt, gồm ngày đề nghị kim". Hàng ngày tích lũy một chút ít rồi đến 1 thời điểm tốt nhất định các em đang bất ngời về chính kĩ năng của mình.Chúc các em học tập tiếng Nhật vui vẻ mỗi ngày!